Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânTiếng anh thí điểmĐạo đứcTự nhiên và xã hộiKhoa họcLịch sử và Địa lýTiếng việtKhoa học tự nhiênHoạt động trải nghiệm, hướng nghiệpHoạt động trải nghiệm sáng tạoÂm nhạcMỹ thuật
Đang xem: Nhiệt phân hoàn toàn 39,5g kmno4 được hỗn hợp chất rắn x theo sơ đồ phản ứng: kmno4
+K2MnO4+MnO2+O2+a,+Tính+khối+lượng+của+mỗi+chất+có+trong+hỗn+hợp+chất+rắn+b,+Tính+thể+tích+khí+Oxi+th…”>
Nhiệt phân hoàn toàn 39,5g KMnO4 được hỗn hợp chất rắn X theo sơ đồ phản ứng:
KMnO4—–> K2MnO4+MnO2+O2
a, Tính khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp chất rắn
b, Tính thể tích khí Oxi theo 2 cách
PTHH: (2KMnO_4underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2)
(n_{KMnO_4}=frac{39,5}{158}=0,25left(mol
ight))
(n_{K_2MnO_4}=n_{MnO_2}=n_{O_2}=frac{1}{2}.n_{KMnO_4}=frac{1}{2}.0,25=0,125left(mol
ight))
a) (m_{K_2MnO_4}=0,125.197=24,625left(g
ight))
(m_{MnO_2}=0,125.87=10,875left(g
ight))
b) C1: (V_{O_2}=0,125.22,4=2,8left(l
ight))
C2: Áp dụng ĐLBTKL:
(m_{O_2}=39,5-m_{hhcr}=39,5-left(24,625+10,875
ight)=4left(g
ight))
(n_{O_2}=frac{4}{32}=0,125left(mol
ight))
(V_{O_2}=0,125.22,4=2,8left(l
ight))
Đúng 0
Bình luận (0)
Ta có: (n_{KMnO_4}=frac{39,5}{158}=0,25left(mol
ight))
PTHH: 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
Theo PTHH và đề bài, ta có:
(n_{K_2MnO_4}=n_{MnO_2}=n_{O_2}=frac{0,25}{2}=0,125left(mol
ight))
a) Khối lượng K2MnO4:
(m_{K_2MnO_4}=0,125.197=49,25left(g
ight))
Khối lượng MnO2:
(m_{MnO_2}=87.0,125=10,875left(g
ight))
c) Cách 1: Tính theo số mol.
Thể tích khí O2 thu được (đktc):
(V_{O_2left(đktc
ight)}=0,125.22,4=2,8left(l
ight))
Đúng
Bình luận (2)
a. Ta có ; nKMnO4 = 39.5/158 =0.25 (mol)
2KMnO4 ——-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.25 —-> 0.125 ——> 0.125 —>0.125 (mol)
Do đó: mK2MnO4 = 0.125*197=24.625 (g)
mMnO2 = 0.125*87=10.875 (g)
b. Cách 1 VO2 =0.125 *22.4=2.8 (l)
Cách 2 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mO2 = 39.5 – (mK2MnO4 + mMnO2)
= 39.5 – ( 24.625 + 10.875)
= 4 (g)
Do đó : nO2 = 4/32 = 0.125 (mol)
—> VO2 = 0.125 *22.4 = 2.8 (l)
Đúng
Bình luận (0)
Các câu hỏi tương tự
để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân 142,2gam KMnO4.Sau phản ứng thu được 78,8gam K2MnO4
a,Tính khối lượng mangandioxit (MnO2)thu được
b,Tính thể tích khí oxi thu được
c,Tính khối lượng khí oxi thu được
Lớp 8 Hóa học Bài 27: Điều chế khí oxi-Phản ứng phân hủy
2
Xem thêm: Bài Tiểu Luận Thực Trạng Giáo Dục Việt Nam Hiện Nay, Bài Tiểu Luận
0
nung nóng 20g KMnO4 một thời gian thấy khối lượng hỗn hợp rắn còn lại là 17,12g . Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp rắn sau phản ứng
Lớp 8 Hóa học Bài 27: Điều chế khí oxi-Phản ứng phân hủy
2
0
Nhiệt phân hoàn toàn 15,8g KMnO4 thu được hỗn hợp rắn gồm K2MnO4,MnO2,và khí oxia)Viết phương trình hóa họcb)Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được c)Tính khối lượng chất rắn sau phản ứngd) Khí oxi thu được cho phản ứng hoàn toàn với đồng. Tính khối lượng đồng phản ứng
Mọi người giúp mình với ạ, mình sắp làm bài kiểm tra rồi!!!
Lớp 8 Hóa học Bài 27: Điều chế khí oxi-Phản ứng phân hủy
0
0
+SO3+sau+phản+ứng+thu+đc+5,6+lít+hỗn+hợp+gồm+SO2;+O2;+SO3 a,+Tính+thể+tích+mỗi+khí+sau+phản+ứngb,+Tính+hiệu+xuất 2,+C…”>
Bài 2:1, Cho 4,48 lít khí SO2 tác dụng với 2,24 l O2 theo phương trình SO2 + O2 –> SO3 sau phản ứng thu đc 5,6 lít hỗn hợp gồm SO2; O2; SO3a, Tính thể tích mỗi khí sau phản ứngb, Tính hiệu xuất2, Cho 7,2 g Mg td với 2,24 l O2 sau phản ứng thu đc hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan A bằng HCl thu thu dc dd B và khí Ca, Viết PTHH. Xác định khối lượng các chất trong A
Lớp 8 Hóa học Bài 27: Điều chế khí oxi-Phản ứng phân hủy
1
0
Phân hủy hoàn toàn 31,6 gam KMno4 hãy tính :a/ khối lượng Mno2 sinh ra b/ thể tích khí o2 tạo ra thành (đktc)c/ lượng khí o2 trên đã oxi hóa sắt thành Fl3o4 tính khối lượng Fl3o4 tạo thành
Lớp 8 Hóa học Bài 27: Điều chế khí oxi-Phản ứng phân hủy
2
0
Xem thêm: Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác, Chu Vi Tam Giác Đầy Đủ, Chi Tiết
K2MnO4+MnO2+O2+Tính+khối+lượng+của+các+chất+sản+phẩm”>
Giúp em với ạ