Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
Đang xem: Mg + hcl → mgcl2 + h2
Cho Mg tác dụng với HCl thu được M g C l 2 và H 2 . Có m M g C l 2
A. Vì sản phẩm tạo thành còn có khí hiđro
B. m M g = m M g C l 2
C. HCl có khối lượng lớn nhất
D. Tất cả đáp án
Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau :
a) K2O +H2O —> KOH
b) Na + Cl2 —> NaCl
c) Mg + HCl —> MgCl2 + H2
Hoà tan hoàn toàn 8,8g hỗn hợp Mg và MgO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Đun cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được 28,5g MgCl2 theo pư:
Mg+HCl-> MgCl2+H2
MgO+HCl-> MgCl2 +H2O
a. Tính KL mỗi chất trong hỗn hợp đầu
b. Tính KL HCl đã tham gia pư
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O (2)
a) (n_{MgCl_2}=dfrac{28,5}{95}=0,3left(mol
ight))
Gọi (x,y) lần lượt là số mol của Mg và MgO
Ta có: (left{{}egin{matrix}24x+40y=8,8\x+y=0,3end{matrix}
ight.Rightarrowleft{{}egin{matrix}x=0,2\y=0,1end{matrix}
ight.)
Vậy (n_{Mg}=0,2left(mol
ight);n_{MgO}=0,1left(mol
ight))
(Rightarrow m_{Mg}=0,2 imes24=4,8left(g
ight))
(m_{MgO}=0,1 imes40=4left(g
ight))
b) Theo PT1: (n_{HCl}=2n_{Mg}=2 imes0,2=0,4left(mol
ight))
Theo PT2: (n_{HCl}=2n_{MgO}=2 imes0,1=0,2left(mol
ight))
(RightarrowSigma n_{HCl}=0,4+0,2=0,6left(mol
ight))
(Rightarrow m_{HCl}=0,6 imes36,5=21,9left(g
ight))
Xem thêm: ✓ Công Thức Toán Hình 12 Thể Tích Khối Đa Diện Dễ Nhớ, Tổng Hợp Công Thức Hình Học Lớp 12
Đúng 0
Bình luận (0)
MgCl2+++H2Nếu+cho+2,4g+Mg+tác+dụng+với+3,65g+HCl.+Chất+nào+còn+dư+sau+phản+ứng?+Tính+khối+lượng+còn+dư?+Tính+khối+lượng+MgCl2+tạo+thành+và+thể+tích+khí+H2+thu…”>
Bài 1:Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl ->MgCl2 + H2Nếu cho 2,4g Mg tác dụng với 3,65g HCl. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng MgCl2 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)Bài 2:Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2Nếu có 5,4g nhômtác dụng với 14,7g H2SO4.Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư?Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)Bài 3:Hòa tan hoàn toàn 3,78g với kim loại M (hóa trị III) vào dung dịch HCl thu được 4,704l khí H2 (đktc). Xác định kim loại M?Bài 4:Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 -> ……….+………..+O2Tính thể tích Oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân hủy hoàn toàn 0,4 molKMnO4Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa lượng Oxi ở trên. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit?
Lớp 8 Hóa học Bài 20: Tỉ khối của chất khí
1
0
Xem thêm: Kết Hợp Hàm Sum Và If Trong Công Thức Mảng Sumifs, Tính Tổng Có Điều Kiện Sử Dụng Công Thức Mảng
Gửi Hủy
Nếu có thể thì lần sau bạn nên đăng tách từng bài ra nhé!
Bài 1:
PT:(Mg+2HCl
ightarrow MgCl_2+H_2)
Ta có:(n_{Mg}=dfrac{2,4}{24}=0,1left(mol
ight))
(n_{HCl}=dfrac{3,65}{36,5}=0,1left(mol
ight))
Xét tỉ lệ:(dfrac{0,1}{1}>dfrac{0,1}{2}), ta được Mg dư.
Theo PT:(n_{Mgleft(pư
ight)}=n_{MgCl_2}=n_{H_2}=dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,05left(mol
ight))
(Rightarrow n_{Mgleft(dư
ight)}=0,1-0,05=0,05left(mol
ight))
(Rightarrow m_{Mgleft(dư
ight)}=0,05.24=1,2left(g
ight))
(m_{MgCl_2}=0,05.95=4,75left(g
ight))
(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12left(l
ight))
Bài 2:
PT:(2Al+3H_2SO_4
ightarrow Al_2left(SO_4
ight)_3+3H_2)
Ta có:(n_{Al}=dfrac{5,4}{27}=0,2left(mol
ight))
(n_{H_2SO_4}=dfrac{14,7}{98}=0,15left(mol
ight))
Xét tỉ lệ:(dfrac{0,2}{2}>dfrac{0,15}{3}), ta được Al dư.
Theo PT:(left{{}egin{matrix}n_{Alleft(pư
ight)}=dfrac{2}{3}n_{H_2SO_4}=0,1left(mol
ight)\n_{Al_2left(SO_4
ight)_3}=dfrac{1}{3}n_{H_2SO_4}=0,05left(mol
ight)\n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,15left(mol
ight)end{matrix}
ight.)