Tổng hợp các công thức lượng giác đầy đủ nhất dùng trong cả chương trình toán lớp 9, 10, 11, bao gồm các công thức lượng giác cơ bản, công thức nhân, biến đổi tích thành cổng, lượng giác của các cung đặc biệt, giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, các công thức nghiệm cơ bản… Hãy nắm vững những công thức này để có thể triển khai các dạng bài tập về lượng giác. Mời các bạn tham khảo.
Đang xem: Công thức lượng giác đầy đủ
Contents
1. sin (a ± b) = sin a.cos b ± cos a.sin b
2. cos (a + b) = cos a.cos b – sin a.sin b
3. cos (a – b) = cos a.cos b + sin a.sin b
Mẹo nhớ công thức cộng: Sin thì sin cos cos sin, cos thì cos cos sin sin dấu trừ. Tan thì tan nọ tan kia chia cho mẫu số 1 trừ tan tan.
Xem thêm: Điều Chế So2 Từ Cu, S, H2S, O2, Na2So3 + H2So4 ↠ Na2So4 + So2↟ + H2O
Mẹo nhớ: cos đối, sin bù, phụ chéo, tan hơn kém π
Hai góc đối nhau:
cos (-x) = cos xsin (-x) = -sin xtan (-x) = -tan xcot (-x) = -cot x
Hai góc bù nhau:
sin (π – x) = sin xcos (π – x) = -cos xtan (π – x) = -tan xcot (π – x) = -cot x
Hai góc phụ nhau:
sin (π/2 – x) = cos xcos (π/2 – x) = sin xtan (π/2 – x) = cot xcot (π/2 – x) = tan x
Hai góc hơn kém π:
sin (π + x) = -sin xcos (π + x) = -cos xtan (π + x) = tan xcot (π + x) = cot x
Hai góc hơn kém π/2:
sin (π/2 + x) = cos xcos (π/2 + x) = -sin xtan (π/2 + x) = -cot xcot (π/2 + x) = -tan x
Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sina.cosacos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a
Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina – 4sin3acos3a = 4cos3a – 3cosa
Công thức nhân bốn:
sin4a = 4.sina.cos3a – 4.cosa.sin3acos4a = 8.cos4a – 8.cos2a + 1hoặc cos4a = 8.sin4a – 8.sin2a + 1
Thực ra những công thức này đều được biến đổi ra từ công thức lượng giác cơ bản, ví dụ như: sin2a=1 – cos2a = 1 – (cos2a + 1)/2 = (1 – cos2a)/2.
Xem thêm: Cho Thỏ Ăn Gì? Các Loại Thức Ăn Công Nghiệp Cho Thỏ Thịt Đạt Năng Suất Cao
Mẹo nhớ: cos cộng cos bằng 2 cos cos, cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin; sin cộng sin bằng 2 sin cos, sin trừ sin bằng 2 cos sin.
” width=”338″ height=”40″ data-latex=”1. cos a.cos b=frac{1}{2}left
” width=”346″ height=”40″ data-latex=”3. sin a.cos b=-frac{1}{2}left
Phương trình lượng giác cơ bản:
” width=”368″ height=”47″ data-latex=”1.;sin a=sin b;Leftrightarrowleft<egin{array}{c}a=b+k2mathrmpi\a=mathrmpi-mathrm b+mathrm k2mathrmpiend{array}(kin Z) ight>” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=1.%5C%3B%5Csin%20a%3D%5Csin%20b%5C%3B%5CLeftrightarrow%5Cleft%5B%5Cbegin%7Barray%7D%7Bc%7Da%3Db%2Bk2%5Cmathrm%5Cpi%5C%5Ca%3D%5Cmathrm%5Cpi-%5Cmathrm%20b%2B%5Cmathrm%20k2%5Cmathrm%5Cpi%5Cend%7Barray%7D(k%5Cin%20Z)%5Cright%5D”>
” width=”356″ height=”47″ data-latex=”2.;cos a=cos b;Leftrightarrow;left<egin{array}{c}a=b+k2mathrmpi\a=-b+k2mathrmpiend{array}(kin Z) ight>” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=2.%5C%3B%5Ccos%20a%3D%5Ccos%20b%5C%3B%5CLeftrightarrow%5C%3B%5Cleft%5B%5Cbegin%7Barray%7D%7Bc%7Da%3Db%2Bk2%5Cmathrm%5Cpi%5C%5Ca%3D-b%2Bk2%5Cmathrm%5Cpi%5Cend%7Barray%7D(k%5Cin%20Z)%5Cright%5D”>
3. tan a = tan b ⇔ a = b + kπ; (k ∈ Z)
4. cot a = cot b ⇔ a = b + kπ; (k ∈ Z)
Phương trình lượng giác trong trường hợp đặc biệt:
sin a = 0 ⇔ a = kπ; (k ∈ Z)sin a = 1 ⇔ a = π/2 + k2π; (k ∈ Z)sin a = -1 ⇔ a = -π/2 + k2π; (k ∈ Z)cos a = 0 ⇔ a = π/2 + kπ; (k ∈ Z)cos a = 1 ⇔ a = k2π; (k ∈ Z)cos a = -1 ⇔ a = π + k2π; (k ∈ Z)
Góc phần tư số | I | II | III | IV |
Giá trị lượng giác | ||||
sin x | + | + | – | – |
cos x | + | – | – | + |
tan x | + | – | + | – |
cot x | + | – | + | – |
Biểu diễn công thức theo
Công thức lượng giác dạng ảnh:
5 ★ 1