Đang xem: Ch3cho + o2
Solve the system of equations 2x-y=1; x+2y=8 graphically and find the coordinates of the points where corresponding lines intersect y-axis.
Symbol
Search
Xem thêm: Một Vài Loại Muối Khi Nung Nóng ( Nhiệt Phân Muối Nitrat Hay, Chi Tiết
Problem
Xem thêm: Question #4D141 – Naoh + Fe(No3)3 = Nano3 + Fe(Oh)3
81. Cho phản ứng $i$ $4$ C2H2 $4$ H2O $-
ight)$ A. A là chất nào dưới đây: A. CH2-CHOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH. 82.Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo CSH100 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 83. Có bao nhiêu xeton có công thức phân từ là C5H100 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 84. CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ A. $H_{3}COOCH=CH_{2}$ B. C2H2. C. C2HSOH. D. Tất cả đều đúng. 85. Dãy gồm các chất đều diều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra andehit axetic là A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC,H5. B. HCOOC,H3, C,H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C,H2, C2H4. 86. Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH; C2H3OH; CO2 và C,H5OH là A. C,H5OH CO2 CH3COOH C2H5OH. B. CH3COOH C,H5OH CO2 $4$ C2H5OH C. CHOH C,H5OH CO2 CH3COOH. D. C2H5OH $-$ CH3COOH C6HSOH $4_{4}$ CO2 87. Cho 3 axit CICH2COOH, BRCH2COOH, ICH2COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là A. CICH2COOH $2$ ICH2COOH BRCH2COOH. B. CICH2COOH $2$ BRCH2COOH ICH2COOH C. ICH2COOH BRCH2COOH $2$ CICH2COOH. D. BRCH2COOH $c$ CICH,COOH $2$ ICH2COOH 88. Chi ra thứ ty tăng dần nhiệt đo sôi của các chất ? A. CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH;COOH; CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH; CH3CHO. 89. Cho dãy các chất HCHO, CH;COOH, HCOONA, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 90. Cho chuỗi phản ứng $i$ C2H60 X axit axetic $=$ CH,OH Y. CTCT của X, Y lần lượt là A. CH3CHO, CH;CH2COOH. B. CH3CHO, CH;COOCH3. C. CH;CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3. 91. CTTQ của axít no, dơn chức là $.$ $AC_{ imes H_{2x+1}COOHsqrt{} }$ x 20 B. CH2,O2, n 2 1 C. C,H2nO2n, n 2 1 D. A,B đều đúng. 92. CTTQ của axít cacboxilic là $2n+2.2a-2$ (COOH), C. C,H(COOH), D. A,B,C đều đúng A. R(COOH), B. $C_{n}H2n+2.2$ 93. So sánh tính axít của các chất sau đây $:CH_{2}C1$ CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3) $CH_{3}$ CHCI $-COOH$ (4) A. (3) $2^{x}$ $left(2
ight)>$ $left(1
ight)>left(4
ight)$ $.$ $Bleft(4
ight)>$ (1) $2$ (3) $>left(2
ight),$ C.(4) $2$ $left(2
ight)>left(1
ight)>left(3
ight)$ $>left(3
ight)$ D. kq khác 94. So sánh nhiệt độ sôi của các chất :Rưou eytlic (1); etylclorua (2); đietylete (3); axít axetic $left(4
ight)$ A. (1) $2$ $left(2
ight)>$ (3) $>left(4
ight):$ B. (3) $y$ (2) $left(1
ight)>left(4
ight):$ C. (4) $4$ (1) $2$ (3) $>left(2
ight)$ D. kq khác 95. C4H6O2 có bao nhiêu dồng phân phẳng biết chúng làm quỳ tím hố $d6$ A. 2 B. 3 C. 4 D. kq khác 96. X là axít hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy hết 1 mol X cần 3,5 mol O2 (dktc). X là A. Axít axetic B. Axít fomic C. Axit acrylic D. kq khác 97. Để trung hòa dd chứa 3,12 gam 1 axít no có KLPT $-4$ 200 cần 400 ml dd NaOH 0,15M. Tìm CTPT của axít ? $-$ D. kq khác A. C2H3COOH $B.HOOC-c00H$ C. 98. Để phân biệt HCOOH và CH,COOH ta dùng: A. $AgNOsqrt{NH3} $ B. Na. C. CaCO3. D. NaOH.