Đề bài
Tính:
a) (sqrt{16}.sqrt{25} + sqrt{196}:sqrt{49});
b) (36:sqrt{2.3^2.18}-sqrt{169});
c) (sqrt{sqrt{81}});
d) ( sqrt{3^{2}+4^{2}}).
Phương pháp giải – Xem chi tiết
+) Sử dụng hằng đẳng thức (sqrt{A^2}=left| A right| ).
+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số (a): Nếu (a ge 0) thì ( left| a right| =a). Nếu ( a< 0) thì ( left| a right| = -a).
Lời giải chi tiết
a) Ta có: (sqrt{16}.sqrt{25} + sqrt{196}:sqrt{49})
(=sqrt{4^2}.sqrt{5^2}+sqrt{14^2}:sqrt{7^2})
(=left| 4 right| . left| 5 right| + left| {14} right| : left| 7 right|)
(=4.5+14:7 )
(=20+2=22 ).
b) Ta có:
(36:sqrt{2.3^2.18}-sqrt{169} = 36: sqrt{(2.3^2).18}-sqrt{13^2} )
(=36:sqrt{(2.9).18} – left| 13 right| )
(=36:sqrt{18.18}-13)
(=36:sqrt{18^2}-13 )
(=36: left|18 right| -13)
(=36:18-13 )
(=2-13=-11).
c) Ta có: (sqrt{81}=sqrt{9^2}=left| 9 right| = 9).
( Rightarrow sqrt{sqrt{81}})=(sqrt{9}= sqrt{3^2}=left| 3 right| =3).
d) Ta có: (sqrt{3^{2}+4^{2}}=sqrt{16+9}=sqrt{25}=sqrt{5^2}=left|5 right| =5).
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: “từ khóa + timdapan.com”
Ví dụ: “Bài 11 trang 11 SGK Toán 9 tập 1 timdapan.com”