– Trang chủ- Giới thiệu- Bài tập- – Lớp 10- – Lớp 11- – Lớp 12- – Ôn thi đại học- Hướng dẫn giải bài tập- Bài giảng- – Bài giảng lý thuyết- – Bài giảng phương pháp- Đề thi- – Đề thi- – Đáp án và lời giải chi tiết- Thư viện- – Hình ảnh- – Video thí nghiệm- – Thuật ngữ- – Tư liệu khác- Hóa học vui- – Thơ vui hoá học- – Thí nghiệm vui- – Chuyện kể hóa học- Liên hệ
Bạn đang ở: Home Chương 6. Nhóm VIA. Oxy – Lưu Huỳnh Axit sunfuric đặc
Chương 6. Nhóm VIA. Oxy – Lưu Huỳnh
Chi tiếtChuyên mục: Chương 6. Nhóm VIA. Oxy – Lưu Huỳnh Được viết ngày Chủ nhật, 15 Tháng 3 2015 10:17Viết bởi Nguyễn Văn Đàm
H2SO4 đặc hút nước mạnh và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại vì có thể gây bỏng. H2SO4 có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ.
Đang xem: Axit sunfuric đặc
1. H2SO4 đặc là axit mạnh
– Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
– Tác dụng với bazơ (trong đó kim loại đã có mức oxi hóa cao nhất) tạo thành muối và nước.
– Tác dụng với oxit bazơ (trong đó kim loại đã có mức oxi hóa cao nhất) tạo thành muối và nước.
– Tác dụng với muối (trong đó kim loại đã có số oxi hóa cao nhất) tạo thành muối và nước.
Xem thêm: Google Dịch – Laban Dictionary
2. Tính oxi hóa mạnh
Trong H2SO4, S có mức oxi hóa cao nhất (+6) nên H2SO4 đặc nóng còn có tính oxi hóa mạnh.
a. Tác dụng với kim loại
– H2SO4 đặc phản ứng được với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) → muối trong đó kim loại có hóa trị cao + H2O + SO2 (S, H2S).
– Sản phẩm khử của S+6 tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại: kim loại có tính khử càng mạnh thì S+6 bị khử xuống mức oxi hóa càng thấp.
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
5H2SO4 + 4Zn → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
Chú ý: bài tập kim loại tác dụng với axit sunfuric đặc thường gặp nhất là tạo khí SO2, khi giải thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố:
ne = nkim loại.hóa trịkim loại = 2nSO2
nH2SO4 phản ứng = 2nSO2
mmuối = mkim loại + 96nSO2
– H2SO4 đặc nguội thụ động với Al, Fe và Cr.
Xem thêm: Đốt Cháy Hoàn Toàn M Gam Hỗn Hợp Gồm Xenlulozo
b. Tác dụng với phi kim → oxit phi kim + H2O + SO2
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O (t0)
C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (t0)
2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
c. Tác dụng với các chất khử khác
2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Chú ý: Axit sunfuric đặc còn có khả năng hấp thụ SO3 tạo thành oleum có công thức tổng quát là H2SO4.nSO3.